Dịch Vụ SMS Gateway


BẢNG GIÁ DỊCH VỤ SMS GATEWAY
Hệ thống ảo hóa SMS cho phép tự chọn các đầu số 8xxx,6xxx riêng để kinh doanh, dựa trên nhiều yếu tố :
  • Chế độ hỗ trợ nhều mạng
  • Thời gian thanh toán chi phí
  • Chi phí cài đặt
Việc kinh doanh sẽ phụ thuộc vào số lượng khách hàng nhắn tin SMS vào keyword, nên dịch vụ cần sự ổn định cao. Với chế độ ảo hóa của Fibo, tất cả sự cố điều được giảm thiểu tối đa, nếu 01 đầu số SMS bị sự cố,chúng tôi chỉ cần 01 phút để huyển sang đầu số khác giúp dịch vụ được duy trì.
Hệ thống đầu số SMS đang được Fibo cung cấp
Đầu số
8x85
8x71
8x77
8x49
Hỗ trợ mạng
Vina, Mobi, Viettel
SFone, EVN
, Beeline
(Nhà mạng Beeline chính thức áp dụng vào ngày 01/01/2011)
Vina, Mobi, Viettel, SFone, EVN, Beeline
Vina, Mobi, Viettel
SFone, EVN
Vina, Mobi, Viettel, SFone, EVN, Beeline
Phí cài đặt/01 keyword
$20
( một lần duy nhất )
Thời gian cài đặt
60 phút
Phí duy trì 
( các hệ thống nhỏ )
( duy trì tối thiểu 03 tháng )
$10/tháng/keyword
( đáp ứng tối đa 200SMS/giây)
Phí duy trì 
( các hệ thống lớn-Enterpirse)
( duy trì tối thiểu 03 tháng )
$50/tháng/keyword
  • Tốc độ đáp ứng nhanh, đáp ứng nhiều yêu cầu truy xuất trong cùng một thời điểm :1.500SMS/giây
  • Đảm bảo sự bảo mật cao, gần như tuyệt đối
  • Sử dụng 01 server riêng, đường truyền độc lập, database độc lập với hệ thống sử dụng chung của Fibo
  • Ứng dụng trong : giải pháp chứng khoán, sàn giao dịch vàng, tiền tệ, tổng đài hỏi đáp,... hoặc trong chiến dịch marketing mạnh của các đơn vị truyền thông.
Doanh thu từ dịch vụ đầu số SMS
Mã số
Giá cước thu từ khách hàng( bao gồm VAT )
Chi phí trả cho Telco
Số tiền thực thu của Fibo
( bao gồm VAT )
Mobi
Vina
SFone, EVN
Vietel
Beeline
Mobi
Vina
SFone, EVN
Vietel
Beeline
80xx
500
500
500
500
500
500
0
0
0
0
0
81xx
1.000
620
620
515
667
767
380
380
485
333
233
82xx
2.000
1.240
1.240
708
1.240
1.309
760
760
1.292
760
691
83xx
3.000
1.855
1.855
1.147
1.855
1.959
1.145
1.145
1.853
1.145
1.041
84xx
4.000
2.475
2.475
1.435
2.475
2.614
1.525
1.525
2.565
1.525
1.386
85xx
5.000
2.860
2.860
1.722
2.860
3.055
2.140
2.140
3.278
2.140
1.945
86xx
10.000
5.720
5.720
3.160
5.720
6.109
4.280
4.280
6.840
4.280
3.891
87xx
15.000
8.550
8.550
4.597
8.550
9.136
6.450
6.450
10.403
6.450
5.864

Lưu ý: Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 01/01/2013 
Đối tác doanh nghiệp:
Doanh thu VNĐ/ tháng
Đối tác (%)
(Áp dụng cho các đầu số: 8x85;8x77;8x71)
Đối tác (%)
(Áp dụng cho đầu số: 8x49 )
0 - 30.000.000
80%
82%
30.000.001 - 50.000.000
83%
85%
50.000.001 – 100.000.00
85%
87%
100.000.001 – 300.000.000
88%
90%
Trên 300.000.000
90%
92%

Đối tác cá nhân:
Doanh thu VNĐ/ tháng
Đối tác (%)
(Áp dụng cho các đầu số: 8x85;8x77;8x71)
Đối tác (%)
(Áp dụng cho đầu số: 8x49 )
0 - 50.000.000
80%
82%
50.000.001 - 100.000.000
83%
85%
100.000.001 – 300.000.00
86%
88%
Trên 300.000.000
90%
92%
:: Đối với Quý khách sử dụng các keyword miễn phí: Tỷ lệ chia sẻ 75%
Lưu ý: Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 01/09/2012
**khi có 1 SMS gửi vào sẽ được 1 SMS gửi ra miễn phí để gửi lại thông tin cho khách hàng**
Quy trình đăng ký tài khoản tại Fibo SMS Gateway
Hình thức thanh toán
  • Việc thanh toán sẽ được thực hiện dựa trên các yếu tố sau
    • Số dư tài khoản tối thiểu = 100.000 vnd
    • Hai bên đồng ý về chí phí chính xác trong quá trình đối soát cước hằng tháng ( sai số cho phép = 1% )
  • Chi phí sẽ được thanh toán sau 60 ngày kể từ lúc kết thúc 01 tháng kinh doanh
    • Vd  :
      • Bạn kinh doanh từ ngày 01/09/2012 – 30/09/2012
      • 1/10 – 31/10, Fibo đối soát với Telcos
      • 1/11 – 30/11, Fibo đối soát với bạn
      • 1/12 – 5/12, Fibo thông báo và thanh toán chi phí cho bạn

No comments:

Post a Comment